Friday, July 13, 2018

Từ vựng tiếng Trung đã bị biến đổi ý nghĩa thế nào trong tiếng Nhật

      Các bạn nào sau một thời gian học tiếng Trung, muốn học thêm tiếng Nhật nên lưu ý sự khác biệt giữa ý nghĩa của một số từ vựng sau, tránh dùng sai gây hiểu nhầm không đáng có.

Từ
Phiên âm tiếng Nhật
Nghĩa tiếng Nhật
Phiên âm tiếng Trung
Nghĩa tiếng Trung
迷惑
meiwaku
Làm phiền
míhuò
Mê hoặc
屋台
yatai
sạp bán hàng
wūtái
Mái nhà
怪我
kega
Bị thương
guàiwǒ
Trách bản thân
勉強
benkyō
Học
miǎnqiáng
Miễn cuưỡng
不勉強
fubenkyō
Lười học
bù miǎnqiáng
Đừng miễn cưỡng
先生
sensei
Thầy giáo
xiānshēng
Tiên sinh
切手
kitte
Con tem
qièshǒu
Cắt vào tay
急行
kyūkō
Tàu tốc hành
jíxíng
Đi gấp
上手
jōzu
Hay, giỏi
shàngshǒu
Đã làm quen tay
下手
heta
Thiếu kinh nghiệm, nghèo
xiàshǒu
Ra tay
天井
tenjō
Trần nhà
tiānjǐng
Giếng trời
musume
Con gái
niáng
Mẹ
yu
Nước nóng
tāng
Soup
有難う
arigatō
Cảm ơn
yǒunán
Gặp nạn
吃る
domoru
Ăn nói lắp bắp
chī
Ăn
邪魔
jama
Làm phiền
xiémó
Ác quỉ
文句
monku
Phàn nàn
wénjù
Câu văn
丈夫
jōbu
Mạnh, hay
zhàngfū
Chồng
大丈夫
daijōbu
Tốt, hay
dàzhàngfū
Đại trượng phu
演出
enshutsu
Sản xuất
yǎnchū
Diễn xuất
手紙
tegami
Bức thư
shǒuzhǐ
Giấy vệ sinh
次第
shidai
Dần dần
cìdì
Thứ tự

No comments:

Post a Comment

Liên hệ