Các bạn nào sau một thời gian học tiếng Trung, muốn học thêm tiếng Nhật nên lưu ý sự khác biệt giữa ý nghĩa của một số từ vựng sau, tránh dùng sai gây hiểu nhầm không đáng có.
Từ
|
Phiên âm tiếng Nhật
|
Nghĩa tiếng Nhật
|
Phiên âm tiếng Trung
|
Nghĩa tiếng Trung
|
迷惑
|
meiwaku
|
Làm phiền
|
míhuò
|
Mê hoặc
|
屋台
|
yatai
|
sạp bán hàng
|
wūtái
|
Mái nhà
|
怪我
|
kega
|
Bị thương
|
guàiwǒ
|
Trách bản thân
|
勉強
|
benkyō
|
Học
|
miǎnqiáng
|
Miễn cuưỡng
|
不勉強
|
fubenkyō
|
Lười học
|
bù miǎnqiáng
|
Đừng miễn cưỡng
|
先生
|
sensei
|
Thầy giáo
|
xiānshēng
|
Tiên sinh
|
切手
|
kitte
|
Con tem
|
qièshǒu
|
Cắt vào tay
|
急行
|
kyūkō
|
Tàu tốc hành
|
jíxíng
|
Đi gấp
|
上手
|
jōzu
|
Hay, giỏi
|
shàngshǒu
|
Đã làm quen tay
|
下手
|
heta
|
Thiếu kinh nghiệm, nghèo
|
xiàshǒu
|
Ra tay
|
天井
|
tenjō
|
Trần nhà
|
tiānjǐng
|
Giếng trời
|
娘
|
musume
|
Con gái
|
niáng
|
Mẹ
|
湯
|
yu
|
Nước nóng
|
tāng
|
Soup
|
有難う
|
arigatō
|
Cảm ơn
|
yǒunán
|
Gặp nạn
|
吃る
|
domoru
|
Ăn nói lắp bắp
|
chī
|
Ăn
|
邪魔
|
jama
|
Làm phiền
|
xiémó
|
Ác quỉ
|
文句
|
monku
|
Phàn nàn
|
wénjù
|
Câu văn
|
丈夫
|
jōbu
|
Mạnh, hay
|
zhàngfū
|
Chồng
|
大丈夫
|
daijōbu
|
Tốt, hay
|
dàzhàngfū
|
Đại trượng phu
|
演出
|
enshutsu
|
Sản xuất
|
yǎnchū
|
Diễn xuất
|
手紙
|
tegami
|
Bức thư
|
shǒuzhǐ
|
Giấy vệ sinh
|
次第
|
shidai
|
Dần dần
|
cìdì
|
Thứ tự
|
No comments:
Post a Comment