Hán tự |
Nghĩa Hán Việt
|
Nghĩa thuần Việt
|
魁梧 | Mập mạp | Khôi ngô |
要点 | Yếu điểm | Điểm yếu |
人情 | Tình nhân loại | Người tình |
困難 | Khó khăn | Khốn nạn |
新家 | Gia đình mới | Nhà mới |
便宜 | Rẻ mạt, dễ dàng | Tiện nghi |
伤害 | Làm bị thương | Thương hại |
博士 | Tiến sĩ | Bác sĩ |
章程 | Điều lệ | Chương trình |
Monday, July 16, 2018
Tiếng Trung bị biến đổi ý nghĩa thế nào trong tiếng Việt
Trong các ngôn ngữ Nhật, Hàn, Việt đều có các từ mượn từ tiếng Trung gọi là Hán Nhật, Hán Hàn và Hán Việt. Cũng như thuần Nhật và thuần Hàn đối với Hán Nhật và Hán Hàn, các từ thuần Việt cũng bị ít nhiều mất đi ý nghĩa gốc so với Hán Việt.
- ⇨ Chinese Characters: Learn & Remember 2,178 Characters and Their Meanings [PDF]
- ⇦ Từ vựng tiếng Trung đã bị biến đổi ý nghĩa thế nào trong tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Trung đã bị biến đổi ý nghĩa thế nào trong tiếng Nhật
13/07/2018 - 0 Nhận xét可 và 能 trong tiếng Trung
14/05/2018 - 0 Nhận xét
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment