什么 - shénme - thứ gì, điều gì
团队 - tuánduì - đội ngũ
不要 - bùyào - không được, đừng
失败 - shībài - thất bại
2. 一个好的东西往往是说不清楚的,说得清楚的往往不是好东西。
东西 - dōngxī - thứ
往往 - wǎngwǎng - quá khứ
清楚 - qīngchǔ - rõ ràng
不是 - bùshì - không phải là
好 - hǎo - tốt
3. 人永远不要忘记自己第一天的梦想,你的梦想是世界上最伟大的事情,就是帮助别人成功。
永远 - yǒngyuǎn - vĩnh viễn, mãi mãi
不要 - bùyào - không được
忘记 - wàngjì - quên
梦想- mèngxiǎng- giấc mộng
世界 - shìjiè - thế giới
伟大 - wěidà - vĩ đại
事情 - shìqíng - sự tình, điều
帮助 - bāngzhù - giúp đỡ
别人 - biérén - người khác
成功 - chénggōng - thành công
4. 创业时期千万不要找明星团队,千万不要找已经成功过的人。创业要找最适合的人,不要找最好的人。
创业- chuàngyè - khởi nghiệp
时期 - shíqí - thời cơ
明星 - míngxīng - minh tinh
已经 - yǐjīng - đã từng
适合 - shìhé - thích hợp
找 - zhǎo - tìm kiếm
永远 - yǒngyuǎn - vĩnh viễn, mãi mãi
不要 - bùyào - không được
忘记 - wàngjì - quên
梦想- mèngxiǎng- giấc mộng
世界 - shìjiè - thế giới
伟大 - wěidà - vĩ đại
事情 - shìqíng - sự tình, điều
帮助 - bāngzhù - giúp đỡ
别人 - biérén - người khác
成功 - chénggōng - thành công
4. 创业时期千万不要找明星团队,千万不要找已经成功过的人。创业要找最适合的人,不要找最好的人。
创业- chuàngyè - khởi nghiệp
时期 - shíqí - thời cơ
明星 - míngxīng - minh tinh
已经 - yǐjīng - đã từng
适合 - shìhé - thích hợp
找 - zhǎo - tìm kiếm
No comments:
Post a Comment