1. 我感谢这个变化的时代,我感谢无数人的抱怨,因为在别人抱怨的时候,才是你的机会。
感谢 - gǎnxiè - cảm ơn
变化 - biànhuà - biến hóa
时代 - shídài - thời đại
无数 - wúshù - vô số
抱怨 - bàoyuàn - báo oán
因为 - yīnwèi - bởi vì
别人 - biérén - người khác
时候 - shíhòu - thời gian, lúc
机会 - jīhuì - cơ hội
2. 这世界上没有优秀的理念,只有脚踏实地的结果。
世界 - shìjiè - thế giới
没有 - méiyǒu - không có
优秀 - yōuxiù - xuất sắc, tuyệt vời
理念 - lǐniàn - khái niệm
只有 - zhǐyǒu - duy chỉ có
脚踏实地 - jiǎotàshídì - đời thực
结果 - jiéguǒ - kết quả
3. 每个人都有成功的机会,就看你给不给自己机会。
个人 - gèrén - cá nhân
成功 - chénggōng - thành công
机会 - jīhuì - cơ hội
自己 - zìjǐ - tự thân, tự mình
4. 因为信任,所以简单。
因为 - Yīnwèi - do bởi
信任 - xìnrèn - tín nhiệm, sự tin cậy
所以 - suǒyǐ - cho nên
简单 - jiǎndān - đơn giản
No comments:
Post a Comment